Cài Đặt Lưu Hình Video/Audio/Encode Cho Camera UNIVIEW
Setup > Video & Audio > Video
Video Compression : Lựa chọn chuẩn nén giữa H.264/H.265
Resolution : Độ phân giải
Frame Rate : Tỉ lệ khung hình - Số này không được cao hơn tốc độ màn trập
Bitrate : Tốc độ trung bình thay đổi theo chuẩn nén ( H.265 = 1/2 H.264 )
Bitrate Type : Loại Bitrate - Chọn là VBR
- VBR ( Veriable Bit Rate ) : Tỉ lệ Bit sẽ thay đổi cho phù hợp ( Rất quan trọng : giúp giảm mạnh băng thông và dung lượng lưu trữ - mà vẫn đảm bảo được chất lượng hình ảnh )
- CBR ( Constant Bit Rate ) : Tỉ lệ Bit là hằng số và không thay đổi
Image Quality : Chất lượng hình ảnh ( Di chuyển thanh trượt về phía Quality => Tăng tốc độ Bit và chất lượng hình ảnh, về phía Bitrate thì ngược lại )
I Frame Interval : Khoảng thời gian giữa 2 I-Frame ( khung hình chuẩn ) , số này càng nhỏ giúp tăng chất lượng những cũng tốn băng thông hơn
GOP : Nhóm ảnh trong chuẩn MPEG
Smothing : Làm mịn hình ảnh và load trôi chảy hơn khi tốc độ mạng kém => Nhưng cũng ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh
SVC (Scalable Video Coding) : Mã hóa mở rộng giúp giảm dung lượng lưu trữ mà không giảm chất lượng khi xem lại , chỉ sử dụng được khi đang dùng chuẩn nén H.264
U-Code : Chuẩn nén U-Code
OFF : Tắt
Basic Mode : Bitrate giảm xuống còn 3/4
Advanced Mode : Bitrate giảm xuống còn 1/2
( Chuẩn U-Code chỉ hỗ trợ cho H.264/H.265 và có tốc độ khung hình <=30 )
BNC Output : Đầu ra BNC Hỗ trợ PAL và NTSC
Audio Configuration : Cấu hình âm thanh
Setup > Video & Audio > Audio => Audio in
Audio Input : Tắt đi nếu không sử dụng - Phần nào cũng cải thiện hiệu suất của CAMERA
Access Mode : Hiện tại chỉ có Line hoặc Mic ( Không áp dụng với camera có 2 đầu ra âm thanh )
Audio Compression : G.711U, G.711A and ACC-LC
+ G.711U và G.711A chỉ hỗ trợ âm thanh 8K
+ ACC-LC hỗ trợ âm thanh 8K, 16K and 48K
Input Gain : Khuếch đại tín hiệu đầu vào ( Khuếch đại cả âm thanh chuẩn và cả tiếng ồn )
Sampling rates : Mẫu âm tần sử dụng
Noise Suppression : Giảm ảnh hưởng của tiếng ồn
Channel : Bật đầu ra âm thanh ( Một số camera mới hỗ trợ 2 đầu ra âm thanh )
Snapshot : Chụp hình nhanh
On => Chọn Độ phân giải (Resolution) => Kích thước lớn nhất của File ( Most Large(KB)) => Tạo lịch ( schedule Snapshot )
Snapshot Interval : Khoảng thời gian giữa 2 lần kích hoạt Snapshot
Number to Snapshot : Số ảnh chụp
Schedule : Tạo lịch chụp hình vào khoản thời gian nhất định
Repeat : Chụp hình liên tục sau 1 khoảng thời gian được cài đặt sẵn
ROI ( Vùng quan trọng )
Khi Khu vực (ROI) được bật => hệ thống đảm bảo chất lượng hình ảnh ưu tiên cho khu vực ROI nếu Bitrate không đủ
Area => " + " Vẽ vùng cần ưu tiên Bitrate
Media Stream Configuration ( Cấu hình luồng Stream )
Media Stream ( Luồng Stream )
- Tạo thiết lập luồng Stream bằng Giao thức UDP/TCP qua Port và đến 1 địa chỉ IP nhất định của nhóm Unicast hoặc Multicast cho thiết bị giải mã nhận luồng âm thanh và video từ máy ảnh
- TCP Cho chất lượng hình ảnh cao hơn UDP nhưng độ trễ cũng cao hơn , Chọn cho phù hợp với băng thông mạng
Setup > Video & Audio > Media Strea => " + " => Add Media Stream
- Stream Profile : Chọn luồng Stream ( Main/Sub/Third )
- IP Address : Địa chỉ IP của nhóm Unicast/Multicast
- Port : Port sử dụng của nhóm Unicast/Multicast
- Protocol : Chọn giao thức sử dụng
- Persistent : ( Enable ) Áp dụng luôn luồng Stream không cần khởi động lại Camera
RTSP Multicast Address : Cấu hình giao thức RSTP sử dụng Multicast sử dụng cho thiết bị bên thứ 3
Click Setup > Video & Audio > Media Stream > RTSP Multicast Address
- Main Stream (Luồng chính )/Sub Stream ( Luồng phụ )/Third Stream ( Luồng thứ 3 )
- Mutilcast Address : Địa chỉ của nhóm Multicast
- Port : Port sử dụng của nhóm Multicast
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét